Đọc nhanh: 暴饮暴食 (bạo ẩm bạo thực). Ý nghĩa là: rượu chè ăn uống quá độ.
暴饮暴食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rượu chè ăn uống quá độ
又猛又急地大量吃喝,使身体失调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴饮暴食
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 不要 自暴自弃 !
- Đừng giày xéo chính mình!
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
食›
饮›