我想永远陪着你 wǒ xiǎng yǒngyuǎn péi zhe nǐ
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我想永远陪着你 Ý nghĩa là: Anh muốn mãi mãi bên em.. Ví dụ : - 我想永远陪着你不论风雨还是晴天。 Anh muốn mãi mãi bên em, dù là mưa hay nắng.. - 我想永远陪着你一直走到未来。 Anh muốn mãi mãi bên em, luôn đi cùng em đến tương lai.

Ý Nghĩa của "我想永远陪着你" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我想永远陪着你 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Anh muốn mãi mãi bên em.

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 永远 yǒngyuǎn péi zhe 不论 bùlùn 风雨 fēngyǔ 还是 háishì 晴天 qíngtiān

    - Anh muốn mãi mãi bên em, dù là mưa hay nắng.

  • volume volume

    - xiǎng 永远 yǒngyuǎn péi zhe 一直 yìzhí zǒu dào 未来 wèilái

    - Anh muốn mãi mãi bên em, luôn đi cùng em đến tương lai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我想永远陪着你

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì péi zhe 直到 zhídào 永远 yǒngyuǎn

    - Anh sẽ ở bên em cho đến mãi mãi.

  • volume volume

    - 毫无 háowú 人性 rénxìng 看着 kànzhe hái shuō 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 原谅 yuánliàng

    - anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn ài

    - Tôi sẽ mãi mãi yêu bạn.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn shì de 朋友 péngyou

    - Bạn mãi mãi là bạn của tôi.

  • - xiǎng zài 一起 yìqǐ 直到 zhídào 永远 yǒngyuǎn

    - Anh muốn ở bên em mãi mãi.

  • - 希望 xīwàng 共度 gòngdù 一生 yīshēng 永远 yǒngyuǎn 陪伴 péibàn

    - Anh hy vọng được sống cùng em cả đời, luôn bên em suốt đời.

  • - xiǎng 永远 yǒngyuǎn péi zhe 不论 bùlùn 风雨 fēngyǔ 还是 háishì 晴天 qíngtiān

    - Anh muốn mãi mãi bên em, dù là mưa hay nắng.

  • - xiǎng 永远 yǒngyuǎn péi zhe 一直 yìzhí zǒu dào 未来 wèilái

    - Anh muốn mãi mãi bên em, luôn đi cùng em đến tương lai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vĩnh , Vịnh
    • Nét bút:丶フフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:INE (戈弓水)
    • Bảng mã:U+6C38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao