瞬间 shùnjiān
volume volume

Từ hán việt: 【thuấn gian】

Đọc nhanh: 瞬间 (thuấn gian). Ý nghĩa là: chốc lát; khoảnh khắc; trong nháy mắt; ngay lập tức; trong chớp mắt. Ví dụ : - 他瞬间消失在人群中。 Anh ấy biến mất trong đám đông trong chốc lát.. - 光线瞬间改变了方向。 Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.. - 电梯瞬间降到了底层。 Thang máy đã hạ xuống tầng trệt trong chớp mắt.

Ý Nghĩa của "瞬间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

瞬间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chốc lát; khoảnh khắc; trong nháy mắt; ngay lập tức; trong chớp mắt

一眨眼的工夫;极短的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瞬间 shùnjiān 消失 xiāoshī zài 人群 rénqún zhōng

    - Anh ấy biến mất trong đám đông trong chốc lát.

  • volume volume

    - 光线 guāngxiàn 瞬间 shùnjiān 改变 gǎibiàn le 方向 fāngxiàng

    - Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.

  • volume volume

    - 电梯 diàntī 瞬间 shùnjiān 降到 jiàngdào le 底层 dǐcéng

    - Thang máy đã hạ xuống tầng trệt trong chớp mắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞬间

  • volume volume

    - 转瞬间 zhuǎnshùnjiān lái 这儿 zhèér 已有 yǐyǒu 十几天 shíjǐtiān le

    - nhanh thật, đến đây đã được mười mấy ngày rồi.

  • volume volume

    - 徽妙 huīmiào de 瞬间 shùnjiān 难忘 nánwàng

    - Khoảnh khắc huy hoàng thật khó quên.

  • volume volume

    - 收益 shōuyì 瞬间 shùnjiān fān le 数倍 shùbèi

    - Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.

  • volume volume

    - de 情绪 qíngxù zài 瞬间 shùnjiān 爆发 bàofā

    - Cảm xúc của anh ấy bộc phát trong chốc lát.

  • volume volume

    - 瞬间 shùnjiān zhà le

    - Cô ấy tức đến mức nổi khùng.

  • volume volume

    - 回忆 huíyì 美好 měihǎo 婚礼 hūnlǐ 瞬间 shùnjiān

    - Nhớ lại khoảng khắc đám cưới tuyệt đẹp.

  • volume volume

    - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng cóng 天边 tiānbiān 落下来 luòxiàlai 瞬息间 shùnxījiān 便 biàn 消失 xiāoshī le

    - một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mục 目 (+12 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuấn
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丶ノ丶フノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUBBQ (月山月月手)
    • Bảng mã:U+77AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa