我永远爱你 wǒ yǒngyuǎn ài nǐ
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我永远爱你 Ý nghĩa là: Anh sẽ yêu em mãi mãi.. Ví dụ : - 我永远爱你不管发生什么事情。 Anh sẽ yêu em mãi mãi, dù chuyện gì xảy ra đi nữa.. - 我永远爱你直到永远。 Anh sẽ yêu em mãi mãi, cho đến tận vĩnh hằng.

Ý Nghĩa của "我永远爱你" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我永远爱你 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Anh sẽ yêu em mãi mãi.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn ài 不管 bùguǎn 发生 fāshēng 什么 shénme 事情 shìqing

    - Anh sẽ yêu em mãi mãi, dù chuyện gì xảy ra đi nữa.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn ài 直到 zhídào 永远 yǒngyuǎn

    - Anh sẽ yêu em mãi mãi, cho đến tận vĩnh hằng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我永远爱你

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì ài 直到 zhídào 永远 yǒngyuǎn

    - Anh sẽ yêu em cho đến mãi mãi.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn ài

    - Tôi sẽ mãi mãi yêu bạn.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn shì de 朋友 péngyou

    - Bạn mãi mãi là bạn của tôi.

  • - 永远 yǒngyuǎn ài 不管 bùguǎn 发生 fāshēng 什么 shénme 事情 shìqing

    - Anh sẽ yêu em mãi mãi, dù chuyện gì xảy ra đi nữa.

  • - 永远 yǒngyuǎn ài 直到 zhídào 永远 yǒngyuǎn

    - Anh sẽ yêu em mãi mãi, cho đến tận vĩnh hằng.

  • - xiǎng 永远 yǒngyuǎn péi zhe 一直 yìzhí zǒu dào 未来 wèilái

    - Anh muốn mãi mãi bên em, luôn đi cùng em đến tương lai.

  • - shì 唯一 wéiyī de 爱人 àiren 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn 珍惜 zhēnxī

    - Em là người yêu duy nhất của anh, anh sẽ mãi mãi trân trọng em.

  • - shì 一生 yīshēng de 挚爱 zhìài 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn 守护 shǒuhù

    - Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, anh sẽ mãi mãi bảo vệ em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vĩnh , Vịnh
    • Nét bút:丶フフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:INE (戈弓水)
    • Bảng mã:U+6C38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao