每况愈下 měikuàngyùxià
volume volume

Từ hán việt: 【mỗi huống dũ hạ】

Đọc nhanh: 每况愈下 (mỗi huống dũ hạ). Ý nghĩa là: ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình).

Ý Nghĩa của "每况愈下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

每况愈下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)

每:每一次;逐一;况:状况;愈:更加。比喻情况的发展越来越不好。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每况愈下

  • volume volume

    - 下基层 xiàjīcéng 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 走投无路 zǒutóuwúlù de 情况 qíngkuàng xià 恳求 kěnqiú 援助 yuánzhù

    - Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • volume volume

    - 记录 jìlù xià 每个 měigè 点滴 diǎndī 细节 xìjié

    - Anh ấy ghi lại từng chi tiết nhỏ.

  • volume volume

    - gēn 沟通 gōutōng 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - Bạn trao đổi chút tình hình với anh ấy đi!

  • volume volume

    - zài 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng xià 束手无策 shùshǒuwúcè

    - Trong tình huống này, tôi bó tay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBP (人一月心)
    • Bảng mã:U+6108
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi , Mèi
    • Âm hán việt: Mai , Môi , Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OWYI (人田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa