Đọc nhanh: 日薄西山 (nhật bạc tây sơn). Ý nghĩa là: mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời).
日薄西山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
太阳快要落山了,比喻衰老的人或腐朽的事物临近死亡 (薄:迫近)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日薄西山
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 古代 的 并 在 河北 和 山西
- Trong thời kỳ cổ đại, Bình nằm ở Hà Bắc và Sơn Tây.
- 日薄西山
- Mặt trời sắp lặn
- 他 的 事业 日薄西山 了
- Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.
- 后 所 ( 在 山西 )
- Hậu Sở (ở Sơn Tây, Trung Quốc).
- 山西 和 陕西 以 黄河 为界
- Hoàng Hà là ranh giới giữa hai tỉnh Sơn Tây và Thiểm Tây.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
日›
薄›
西›
(nghĩa bóng) ngày sắp kết thúc(văn học) mặt trời lặn ở Yanzi (thành ngữ)những ngày cuối cùng (của một người, một triều đại, v.v.)
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
lúc rạng sáng chưa chắc kéo dài đến chiều tối (thành ngữ); trạng thái bấp bênhcuộc khủng hoảng sắp xảy rasống từ tay sang miệng
gần đất xa trời
tuổi xuân đang độ
(của mặt trời) nổi lên trong tất cả sự rực rỡ của nóđang trên bờ vực của sự phun trào (thành ngữ)
tương lai còn dài; cơ hội còn nhiều
đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh
Không Thể Cưỡng Lại (Thành Ngữ), Một Lực Lượng Không Thể Cưỡng Lại
như mặt trời ban trưa; cực kì hưng thịnh
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
Bừng Bừng Khí Thế
xem 勢不可當 | 势不可当