欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng
volume volume

Từ hán việt: 【hân hân hướng vinh】

Đọc nhanh: 欣欣向荣 (hân hân hướng vinh). Ý nghĩa là: mọc um tùm (thành ngữ); hưng thịnh / phát đạt. Ví dụ : - 祖国到处是欣欣向荣的景象。 tổ quốc đâu đâu cũng phồn vinh.. - 欣欣向荣(形容草木茂盛泛指蓬勃发展)。 (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh). - 全国城乡都洋溢着欣欣向荣的气象。 cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.

Ý Nghĩa của "欣欣向荣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

欣欣向荣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mọc um tùm (thành ngữ); hưng thịnh / phát đạt

欣欣向荣:汉语成语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 祖国 zǔguó 到处 dàochù shì 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng de 景象 jǐngxiàng

    - tổ quốc đâu đâu cũng phồn vinh.

  • volume volume

    - 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng ( 形容 xíngróng 草木 cǎomù 茂盛 màoshèng 泛指 fànzhǐ 蓬勃发展 péngbófāzhǎn )

    - (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)

  • volume volume

    - 全国 quánguó 城乡 chéngxiāng dōu 洋溢着 yángyìzhe 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng de 气象 qìxiàng

    - cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.

  • volume volume

    - 我国 wǒguó de 城市 chéngshì 农村 nóngcūn 无论 wúlùn 哪里 nǎlǐ dōu shì 一片 yīpiàn 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng de 新气象 xīnqìxiàng

    - ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欣欣向荣

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 欣赏 xīnshǎng 雕塑 diāosù

    - Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 欣赏 xīnshǎng 夕阳 xīyáng

    - Họ cùng nhau ngắm hoàng hôn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 欣赏 xīnshǎng de 才华 cáihuá

    - Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • volume volume

    - 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng ( 形容 xíngróng 草木 cǎomù 茂盛 màoshèng 泛指 fànzhǐ 蓬勃发展 péngbófāzhǎn )

    - (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)

  • volume volume

    - 祖国 zǔguó 到处 dàochù shì 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng de 景象 jǐngxiàng

    - tổ quốc đâu đâu cũng phồn vinh.

  • volume volume

    - 欣然接受 xīnránjiēshòu le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy vui vẻ chấp nhận lời mời.

  • volume volume

    - 全国 quánguó 城乡 chéngxiāng dōu 洋溢着 yángyìzhe 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng de 气象 qìxiàng

    - cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.

  • volume volume

    - 我国 wǒguó de 城市 chéngshì 农村 nóngcūn 无论 wúlùn 哪里 nǎlǐ dōu shì 一片 yīpiàn 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng de 新气象 xīnqìxiàng

    - ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Hân
    • Nét bút:ノノ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLNO (竹中弓人)
    • Bảng mã:U+6B23
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Vinh
    • Nét bút:一丨丨丶フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+8363
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa