Đọc nhanh: 每下愈况 (mỗi hạ dũ huống). Ý nghĩa là: xem 每況愈下 | 每况愈下.
每下愈况 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 每況愈下 | 每况愈下
see 每況愈下|每况愈下 [měi kuàng yù xià]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每下愈况
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 他 记录 下 每个 点滴 细节
- Anh ấy ghi lại từng chi tiết nhỏ.
- 你 去 跟 他 沟通 一下 情况 吧 !
- Bạn trao đổi chút tình hình với anh ấy đi!
- 在 这种 情况 下 , 我 束手无策
- Trong tình huống này, tôi bó tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
况›
愈›
每›