Đọc nhanh: 蒸蒸日上 (chưng chưng nhật thượng). Ý nghĩa là: phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên. Ví dụ : - 国势蒸蒸日上。 thực lực quốc gia ngày càng đi lên.
蒸蒸日上 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
比喻事业天天向上发展
- 国势 蒸蒸日上
- thực lực quốc gia ngày càng đi lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸蒸日上
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 国势 蒸蒸日上
- thực lực quốc gia ngày càng đi lên.
- 他 点燃 了 生日蛋糕 上 的 小 蜡烛
- Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.
- 灶火 上 蒸 了 一锅 饭
- trên bếp đang hấp cơm
- 切好 之后 装入 盘中 放入 锅中 大火 蒸 15 分钟
- sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút
- 蒸汽 嘘 到 了 她 的 脸上
- Hơi nước táp lên mặt cô ấy.
- 她 的 生意 蒸蒸日上
- Việc kinh doanh của cô ấy ngày càng phát triển.
- 祝 你 财源 广进 , 事业 蒸蒸日上
- Chúc bạn tiền tài dồi dào, sự nghiệp thăng tiến không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
日›
蒸›
Phát Triển Thịnh Vượng
đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh
hoàn tất những công việc còn dây dưa chưa làm; xây dựng, sửa sang tất cả; làm lại từ đầu. (Vốn trong câu: "Năm Minh Việt, chính thông nhân hoà, bách phế cụ hưng". Các sự nghiệp cần làm mà chưa làm đều phải làm lại.) Còn viết là: 百废具举
Biến Chuyển Từng Ngày, Mỗi Ngày Một Khác
vẻ vang và hưng thịnh (thành ngữ); phát triển mạnh
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
đường ống nóng
lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
làm lại từ đầu
Bừng Bừng Khí Thế
đạt đến mức giác ngộ cao nhất (biểu hiện của Phật giáo)
Phát triển mạnh mẽ
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết
không thể vãn hồi; không thể cứu vãn; rối ren nát bét; vô vọng; không thể sửa chữa đượcbe bét
đạo đức công cộng đang suy đồi theo từng ngày (thành ngữ)
gần đất xa trời
không thể cứu vãn; hết hy vọng
từ chốixuống dốcsụt giảmđốn; đổ đốn
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
tiền mất tật mang; càng cố càng hỏng việcdã tràng
không có tiến bộđể đánh dấu thời gian (quân sự)