Đọc nhanh: 大势已去 (đại thế dĩ khứ). Ý nghĩa là: không thể cứu vãn; hết hy vọng.
大势已去 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể cứu vãn; hết hy vọng
整个局势渐渐变坏,无可挽回
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大势已去
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他们 去年 已经 离异
- Họ đã ly dị năm ngoái.
- 事已至此 , 我 也 只好 豁出去 了
- việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
- 事情 已经 过去 了 , 还叨 登 什么
- sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
去›
大›
已›
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
nỏ mạnh hết đà; thế suy sức yếu; sa cơ lỡ vận, sức cùng lực tận
sức cùng lực kiệt; lụn bại; kiệt quệ
thất bại thảm hại; tơi bời tan tác; tan tác tả tơi; nước chảy hoa trôi
đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh
hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi
Không Thể Cưỡng Lại (Thành Ngữ), Một Lực Lượng Không Thể Cưỡng Lại
Phát Triển Thịnh Vượng
chuyển bại thành thắng
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
quyết tâm chiến thắng (thành ngữ)
xem 勢不可當 | 势不可当