Đọc nhanh: 万古长青 (vạn cổ trưởng thanh). Ý nghĩa là: bền vững trong quan hệ; muôn đời xanh tươi; quan hệ hữu nghị bền vững.
万古长青 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bền vững trong quan hệ; muôn đời xanh tươi; quan hệ hữu nghị bền vững
千秋万代都像松柏一样永远苍翠。比喻崇高的精神或深厚的友谊永远不会消失。万古:千秋万代;长青:像松柏那样永远苍翠。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万古长青
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
古›
长›
青›