Đọc nhanh: 走下坡路 (tẩu hạ pha lộ). Ý nghĩa là: từ chối, xuống dốc, sụt giảm.
走下坡路 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. từ chối
to decline
✪ 2. xuống dốc
to go downhill
✪ 3. sụt giảm
to slump
✪ 4. đốn; đổ đốn
在性质、情况或情形上恶化、变质、退化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走下坡路
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 放下 身段 , 路越 走 越 宽
- Biết làm dịu cái tôi, đường càng đi càng rộng mở.
- 下次 再 来 , 慢走 !
- Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
- 我脚 疼 得 走 不了 路 , 需要 休息 一下
- Tôi bị đau chân, không thể đi được, cần nghỉ ngơi một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
坡›
走›
路›