Đọc nhanh: 江河日下 (giang hà nhật hạ). Ý nghĩa là: nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại.
江河日下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
江河的水天天向下流,比喻情况一天天坏下去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江河日下
- 下江 人
- người vùng hạ lưu sông Trường Giang.
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 你 给 我 留下 生日 之 面包屑 吗
- Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
- 你 不会 游泳 , 不要 随便 下河
- Bạn không biết bơi, đừng tùy tiện xuống sông.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 他 的 抵达 日期 定 在 了 下 周三
- Thời gian đến của anh ấy được đặt vào thứ Tư tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
日›
江›
河›
tiền mất tật mang; càng cố càng hỏng việcdã tràng
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh)
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp)
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
xem 每況愈下 | 每况愈下
vẻ vang và hưng thịnh (thành ngữ); phát triển mạnh
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
Phát Triển Thịnh Vượng
tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
nâng cao một bước; lại lên thêm một tầng lầu nữa
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
một bước lên mây; một bước tới trời; nhẹ bước thanh vân; đường mây nhẹ bước
thăng chức rất nhanh; thăng quan tiến chức vùn vụt; lên như diều gặp gió