Đọc nhanh: 世风日下 (thế phong nhật hạ). Ý nghĩa là: đạo đức công cộng đang suy đồi theo từng ngày (thành ngữ).
世风日下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo đức công cộng đang suy đồi theo từng ngày (thành ngữ)
public morals are degenerating with each passing day (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世风日下
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 你 给 我 留下 生日 之 面包屑 吗
- Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
- 他 创下 了 新 的 世界纪录
- Anh ấy đã lập kỷ lục thế giới mới.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
世›
日›
风›