Đọc nhanh: 一泻千里 (nhất tả thiên lí). Ý nghĩa là: văn chương trôi chảy; phát triển mạnh mẽ, chảy xiết. Ví dụ : - 河水奔腾,一泻千里。 nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
一泻千里 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. văn chương trôi chảy; phát triển mạnh mẽ
形容江河水流迅速也形容文笔奔放、流畅
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
✪ 2. chảy xiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一泻千里
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 奔泻 千里
- tuôn chảy ngàn dặm
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
千›
泻›
里›
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh)
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
mây bay nước chảy (văn chương) lưu loát sinh động; lưu loát sinh động; mây bay nước chảy
tự do và không bị ràng buộc (thành ngữ); không bị ràng buộccởi cúc áokhông cần quan tâm hay lo lắng
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)