Đọc nhanh: 盛极一时 (thịnh cực nhất thì). Ý nghĩa là: tất cả các cơn thịnh nộ trong một thời gian, thời trang lớn trong một thời gian giới hạn.
盛极一时 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả các cơn thịnh nộ trong một thời gian
all the rage for a time
✪ 2. thời trang lớn trong một thời gian giới hạn
grand fashion for a limited time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛极一时
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 盛行一时
- một thời thịnh hành.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 墨家 曾 盛极一时
- Mặc gia từng có một thời thịnh hành.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 早年 她 曾 是 红极一时 的 明星
- Cô ấy là một ngôi sao nổi tiếng trong những năm đầu
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
时›
极›
盛›