Đọc nhanh: 一代不如一代 (nhất đại bất như nhất đại). Ý nghĩa là: trở nên tồi tệ hơn theo từng thế hệ.
一代不如一代 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên tồi tệ hơn theo từng thế hệ
to be getting worse with each generation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一代不如一代
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 为了 激励 我们 的 下一代
- Để truyền cảm hứng cho thế hệ tiếp theo.
- 星舰 迷航 里 下一代 不带 视觉 辅助 器 的
- Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
代›
如›
ngày càng lụn bại; cái sau kém hơn cái trước (Ngải Tử đi đến vùng duyên hải, nhìn thấy con vật vừa dẹp vừa tròn, có nhiều chân. Ông ấy không biết là con gì liền hỏi cư dân địa phương họ nói đó là con cua. Sau đó Ngải Tử nhìn thấy mấy loại cua nữa như
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)