Đọc nhanh: 扶摇直上 (phù dao trực thượng). Ý nghĩa là: lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh.
扶摇直上 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
形容地位、名声、价值等迅速往上升
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶摇直上
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 天气 太热 , 身上 直 淌汗
- Trời nóng quá, mồ hôi cứ tuôn ra.
- 她 在 网上 直播 唱歌
- Cô ấy hát livestream trên mạng.
- 他 是 个 直爽 人 , 心里 怎么 想 , 嘴上 就 怎么 说
- anh ấy là người ngay thẳng, trong lòng nghĩ thế nào thì nói ra thế ấy.
- 她 扶 着 老人 上车
- Cô ấy dìu người già lên xe.
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 他 的 眼光 一直 在 我 身上
- Ánh mắt của anh ấy luôn dõi theo tôi.
- 在 数学课 上 , 我们 学习 了 有关 直角 的 知识
- Trong lớp toán, chúng ta đã học những kiến thức về góc vuông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
扶›
摇›
直›
sự nghiệp đo lườngvươn thẳng lên trời quang mây tạnh (thành ngữ); thăng cấp nhanh chóng lên vị trí cao
một bước lên mây; một bước tới trời; nhẹ bước thanh vân; đường mây nhẹ bước
Luôn luôn thăng tiếnleo lên từng bướcvươn lên ổn định
phong cho một chức danh một vị trí chính thức
số làm quan; đường làm quan hanh thông
một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)
Biến Chuyển Từng Ngày, Mỗi Ngày Một Khác
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
Phát Triển Thịnh Vượng
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
đạt đến mức giác ngộ cao nhất (biểu hiện của Phật giáo)