Đọc nhanh: 气象万千 (khí tượng vạn thiên). Ý nghĩa là: muôn hình vạn trạng; cảnh sắc tráng lệ.
气象万千 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôn hình vạn trạng; cảnh sắc tráng lệ
形容景色和事物多种多样,非常壮观
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气象万千
- 气象万千
- thời tiết biến hoá khôn lường.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 他 脾气 暴 , 千万 不能 撩 惹 他
- anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
千›
气›
象›