Đọc nhanh: 步步高升 (bộ bộ cao thăng). Ý nghĩa là: Luôn luôn thăng tiến, leo lên từng bước, vươn lên ổn định.
步步高升 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Luôn luôn thăng tiến
on the up and up
✪ 2. leo lên từng bước
to climb step by step
✪ 3. vươn lên ổn định
to rise steadily
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步步高升
- 步步高升
- từ từ lên chức
- 祝 步步登高
- chúc càng ngày càng thăng tiến.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
- 这 几年 他 正 走红 , 步步高升
- mấy năm nay anh ấy gặp vận may, càng ngày càng thăng tiến.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 她 从 普通员工 逐步 晋升为 总经理
- cô dần dần được thăng chức từ nhân viên bình thường lên tổng giám đốc.
- 祝 你 事业有成 , 步步高升
- Chúc bạn sự nghiệp thành công, thăng tiến không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
步›
高›
phong cho một chức danh một vị trí chính thức
số làm quan; đường làm quan hanh thông
một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)
lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
Phát Triển Thịnh Vượng
đạt đến mức giác ngộ cao nhất (biểu hiện của Phật giáo)