每年 měinián
volume volume

Từ hán việt: 【mỗi niên】

Đọc nhanh: 每年 (mỗi niên). Ý nghĩa là: hằng năm; mỗi năm, năm qua, năm một; năm năm. Ví dụ : - 大雁每年都来这儿过冬。 Loài nhạn mỗi năm đều đến đây trú đông.. - 雄王忌日于每年农历三月初十举行 Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.. - 每年数以千计的儿女 Hàng ngàn trẻ em bị cưỡng bức

Ý Nghĩa của "每年" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. hằng năm; mỗi năm

年年

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大雁 dàyàn 每年 měinián dōu lái 这儿 zhèér 过冬 guòdōng

    - Loài nhạn mỗi năm đều đến đây trú đông.

  • volume volume

    - 雄王 xióngwáng 忌日 jìrì 每年 měinián 农历 nónglì 三月初 sānyuèchū shí 举行 jǔxíng

    - Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.

  • volume volume

    - 每年 měinián 数以千计 shùyǐqiānjì de 儿女 érnǚ

    - Hàng ngàn trẻ em bị cưỡng bức

  • volume volume

    - 部队 bùduì 每年 měinián àn 实战 shízhàn 要求 yāoqiú 训练 xùnliàn 士兵 shìbīng

    - Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. năm qua

往年

✪ 3. năm một; năm năm

一年一度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每年

  • volume volume

    - 每年 měinián dōu níng 父母 fùmǔ

    - Cô ấy hàng năm đều về thăm cha mẹ.

  • volume volume

    - 中秋节 zhōngqiūjié 通常 tōngcháng zài 每年 měinián 农历 nónglì de 八月 bāyuè 十五 shíwǔ

    - Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 每年 měinián dōu huì 举办 jǔbàn 尾牙 wěiyá

    - Công ty hàng năm đều tổ chức tiệc tất niên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 生意 shēngyì 每年 měinián dōu yǒu 盈利 yínglì

    - Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 每年 měinián dōu yào 结算 jiésuàn 一次 yīcì

    - Hôm nay chúng ta sẽ quyết toán hóa đơn.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi měi 四年 sìnián 举行 jǔxíng 一次 yīcì

    - World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 每年 měinián dōu huì 发行 fāxíng 邮票 yóupiào

    - Quốc gia phát hành tem hàng năm.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 一个 yígè 传统节日 chuántǒngjiérì 中国 zhōngguó 每年 měinián dōu yào 庆祝 qìngzhù 中秋节 zhōngqiūjié

    - Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi , Mèi
    • Âm hán việt: Mai , Môi , Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OWYI (人田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao