Đọc nhanh: 一落千丈 (nhất lạc thiên trượng). Ý nghĩa là: xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh). Ví dụ : - 由于贪玩,最近他的成绩一落千丈。 Do ham chơi, điểm số của anh ấy đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.
一落千丈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh)
形容地位、景况、声誉等下降得很厉害
- 由于 贪玩 , 最近 他 的 成绩 一落千丈
- Do ham chơi, điểm số của anh ấy đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一落千丈
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 由于 贪玩 , 最近 他 的 成绩 一落千丈
- Do ham chơi, điểm số của anh ấy đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
丈›
千›
落›
văn chương trôi chảy; phát triển mạnh mẽchảy xiết
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
nỏ mạnh hết đà; thế suy sức yếu; sa cơ lỡ vận, sức cùng lực tận
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
không thể cứu vãn; hết hy vọng
không thể tự thoát ra được; sa lầy tận cổ; chôn chân tại chỗ; không thể tự thoát
một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
Một bước lên trời
lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
tất cả các cơn thịnh nộ trong một thời gianthời trang lớn trong một thời gian giới hạn
sự nghiệp đo lườngvươn thẳng lên trời quang mây tạnh (thành ngữ); thăng cấp nhanh chóng lên vị trí cao
một chặng đường dài phía trướcdẫn đầu bởi một biên độ rộng