Đọc nhanh: 与日俱增 (dữ nhật câu tăng). Ý nghĩa là: càng ngày càng tăng; tăng lên từng ngày.
与日俱增 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. càng ngày càng tăng; tăng lên từng ngày
随着时间的推移而不断增长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与日俱增
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 与生俱来 的 本能
- bản năng bẩm sinh.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 请 发挥 与生俱来 的 才能
- Hãy phát huy tài năng thiên bẩm của bạn.
- 城市 的 人口 日益 增加
- Dân số của thành phố càng ngày càng tăng.
- 社会 对 物质 的 追求 日益 增强
- Nhu cầu vật chất của xã hội ngày càng tăng.
- 每个 人 都 有 与生俱来 的 气质
- mỗi người đều có một tố chất bẩm sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
俱›
增›
日›