Đọc nhanh: 平板 (bình bản). Ý nghĩa là: cứng nhắc; khô khan; nhạt nhẽo, tấm phẳng; tấm bảng phẳng, máy mài phẳng. Ví dụ : - 他的演讲很平板。 Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.. - 这部电影情节平板。 Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.. - 她的表现太平板了。 Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
平板 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứng nhắc; khô khan; nhạt nhẽo
平淡死板,没有曲折变化
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 她 的 表现 太 平板 了
- Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
平板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tấm phẳng; tấm bảng phẳng
平整的板子
- 我们 需要 一块 大 平板
- Chúng tôi cần một tấm phẳng lớn.
- 这块 平板 用于 制作 家具
- Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. máy mài phẳng
钳工刮研用的工具,用很厚的铸铁板制成,一面很平
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平板
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 平板
phó từ tu sức
- 这个 报告 有些 平板
- Báo cáo này hơi nhạt nhẽo.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 这个 报告 有些 平板
- Báo cáo này hơi nhạt nhẽo.
- 他 推平 这块 木板
- Anh ấy bào phẳng tấm gỗ này.
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
- 小狗 躺平 在 地板 上
- Chú chó nằm yên trên sàn.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
板›