Đọc nhanh: 板报 (bản báo). Ý nghĩa là: bảng tin; báo bảng; báo tường. Ví dụ : - 黑板报。 Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
板报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảng tin; báo bảng; báo tường
黑板报
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板报
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 这个 报告 有些 平板
- Báo cáo này hơi nhạt nhẽo.
- 报馆 老板 没 能 挽救 该报 的 失败
- Chủ báo không thể cứu vãn sự thất bại của tờ báo này.
- 老板 吩咐 我 完成 报告
- Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.
- 进度 报告 已经 提交 给 老板
- Báo cáo tiến độ đã được gửi cho sếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
板›