Đọc nhanh: 僵化 (cương hoá). Ý nghĩa là: xơ cứng; không phát triển; cứng nhắc; ngừng phát triển. Ví dụ : - 骄傲自满只能使思想僵化。 kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
僵化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xơ cứng; không phát triển; cứng nhắc; ngừng phát triển
变僵硬;停止发展
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僵化
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僵›
化›