Đọc nhanh: 刻板 (khắc bản). Ý nghĩa là: bản khắc (gỗ hoặc kim loại), cứng nhắc; rập khuôn, cổ bản. Ví dụ : - 别人的经验是应该学习的, 但是不能刻板地照搬 kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.
刻板 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bản khắc (gỗ hoặc kim loại)
在木板或金属板上刻字或图 (或用化学方法腐蚀而成) 使成为印刷用的底版,也作刻版
✪ 2. cứng nhắc; rập khuôn
比喻呆板没有变化
- 别人 的 经验 是 应该 学习 的 , 但是 不能 刻板 地 照搬
- kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.
✪ 3. cổ bản
(思想、作风) 固执守旧; 呆板少变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻板
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 老板 立刻 白 了 我 一眼
- Sếp liền liếc tôi một cái.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 老板 一 出国 不要紧 , 整个 公司 立刻 乱 成 一锅粥
- Ngay sau khi sếp ra nước ngoài, cả công ty lập tức hỗn loạn.
- 别人 的 经验 是 应该 学习 的 , 但是 不能 刻板 地 照搬
- kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
板›
cũ kỹ; cứng nhắc; gàn bướng; bảo thủ; cứng đờ (tư tưởng, tác phong); cổ bản
1. Cơ Giới, Máy Móc
khô khan; cứng nhắc; cứng đờ; không sinh động; không tự nhiên; khắt khe; cứng rắnkhông linh hoạtcổ bảnkhông linh lợi; máy móc
cứng nhắc; đờ đẫn; lờ đờ (văn chương, dáng vẻ)
cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giậnmáy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
Khô Hanh
dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực raứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật