Đọc nhanh: 板板六十四 (bản bản lục thập tứ). Ý nghĩa là: máy móc; cứng nhắc, không linh động (xử lý công việc); không suy tính; không lay chuyển; không nhân nhượng; không linh động.
板板六十四 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy móc; cứng nhắc, không linh động (xử lý công việc); không suy tính; không lay chuyển; không nhân nhượng; không linh động
形容办事死板,不知变通或不能通触.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板板六十四
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 铺地板 十五 方
- lót sàn 10 mét vuông
- 我 有 四十六 公斤 重
- Tôi nặng 46 kg.
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 老板 瞪 员工 十分 生气
- Ông chủ trợn mắt nhìn nhân viên rất tức giận.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
十›
四›
板›