智能 zhìnéng
volume volume

Từ hán việt: 【trí năng】

Đọc nhanh: 智能 (trí năng). Ý nghĩa là: trí tuệ và năng lực; trí năng; não, có trí tuệ và năng lực của con người. Ví dụ : - 智能双全 trí tuệ và năng lực song toàn. - 培养智能 bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.. - 发展学生智能。 phát triển trí tuệ và năng lực của học sinh.

Ý Nghĩa của "智能" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

智能 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trí tuệ và năng lực; trí năng; não

智慧和能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 智能 zhìnéng 双全 shuāngquán

    - trí tuệ và năng lực song toàn

  • volume volume

    - 培养 péiyǎng 智能 zhìnéng

    - bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.

  • volume volume

    - 发展 fāzhǎn 学生 xuésheng 智能 zhìnéng

    - phát triển trí tuệ và năng lực của học sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. có trí tuệ và năng lực của con người

具有人的某些智慧和能力的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智能

  • volume volume

    - 培养 péiyǎng 智能 zhìnéng

    - bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.

  • volume volume

    - 我学 wǒxué de shì 人工智能 réngōngzhìnéng shì 一门 yīmén 科学 kēxué

    - Tôi nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo, là một ngành khoa học.

  • volume volume

    - 人工智能 réngōngzhìnéng shì 一个 yígè 新兴 xīnxīng de 领域 lǐngyù

    - Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.

  • volume volume

    - 智能 zhìnéng 双全 shuāngquán

    - trí tuệ và năng lực song toàn

  • volume volume

    - de 课题 kètí shì 人工智能 réngōngzhìnéng

    - Đề tài nghiên cứu của anh ấy là trí tuệ nhân tạo.

  • volume volume

    - 总能 zǒngnéng 理智 lǐzhì 分析 fēnxī 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.

  • volume volume

    - 读书 dúshū 能够 nénggòu 增益 zēngyì 我们 wǒmen de 智慧 zhìhuì

    - Đọc sách có thể làm tăng trí tuệ của chúng ta.

  • volume volume

    - 我留 wǒliú le 智能手机 zhìnéngshǒujī zài 那里 nàlǐ 建立 jiànlì 临时 línshí 热点 rèdiǎn

    - Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao