Đọc nhanh: 智能 (trí năng). Ý nghĩa là: trí tuệ và năng lực; trí năng; não, có trí tuệ và năng lực của con người. Ví dụ : - 智能双全 trí tuệ và năng lực song toàn. - 培养智能 bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.. - 发展学生智能。 phát triển trí tuệ và năng lực của học sinh.
智能 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trí tuệ và năng lực; trí năng; não
智慧和能力
- 智能 双全
- trí tuệ và năng lực song toàn
- 培养 智能
- bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.
- 发展 学生 智能
- phát triển trí tuệ và năng lực của học sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. có trí tuệ và năng lực của con người
具有人的某些智慧和能力的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智能
- 培养 智能
- bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.
- 我学 的 是 人工智能 , 是 一门 科学
- Tôi nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo, là một ngành khoa học.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 智能 双全
- trí tuệ và năng lực song toàn
- 他 的 课题 是 人工智能
- Đề tài nghiên cứu của anh ấy là trí tuệ nhân tạo.
- 他 总能 理智 地 分析 问题
- Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.
- 读书 能够 增益 我们 的 智慧
- Đọc sách có thể làm tăng trí tuệ của chúng ta.
- 我留 了 个 智能手机 在 那里 建立 临时 热点
- Tôi đã để lại một chiếc điện thoại thông minh để tạo ra một điểm nóng tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
智›
能›