Đọc nhanh: 安乐死 (an lạc tử). Ý nghĩa là: chết không đau (euthanasia).
安乐死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết không đau (euthanasia)
给予患有不治之症的人以无痛楚地致死的行为或拖施
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安乐死
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 是 印第安纳 的 死囚
- Đây là tử tù Indiana.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 祝你们 幸福 安康 , 永远快乐
- Chúc các bạn hạnh phúc và bình an, mãi mãi vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
安›
死›