死党 sǐdǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tử đảng】

Đọc nhanh: 死党 (tử đảng). Ý nghĩa là: kẻ sẵn sàng chết cho phe cánh; một bọn sống chết theo nhau; phần tử ngoan cố, bè lũ ngoan cố. Ví dụ : - 结成死党。 kết thành bè lũ ngoan cố.

Ý Nghĩa của "死党" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

死党 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kẻ sẵn sàng chết cho phe cánh; một bọn sống chết theo nhau; phần tử ngoan cố

为某人或某集团出死力的党羽 (贬义)

✪ 2. bè lũ ngoan cố

顽固的反动集团

Ví dụ:
  • volume volume

    - 结成 jiéchéng 死党 sǐdǎng

    - kết thành bè lũ ngoan cố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死党

  • volume volume

    - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • volume volume

    - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • volume volume

    - 结成 jiéchéng 死党 sǐdǎng

    - kết thành bè lũ ngoan cố.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù 党纪 dǎngjì

    - làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 被车撞 bèichēzhuàng le

    - George bị xe buýt đâm.

  • volume volume

    - 为了 wèile 正义 zhèngyì 英勇 yīngyǒng 而烈 érliè

    - Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 限得 xiàndé 太死 tàisǐ

    - Đừng quá hạn chế.

  • volume volume

    - 黄牛党 huángniúdǎng

    - bọn đầu cơ; bọn cơ hội

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao