Đọc nhanh: 死党 (tử đảng). Ý nghĩa là: kẻ sẵn sàng chết cho phe cánh; một bọn sống chết theo nhau; phần tử ngoan cố, bè lũ ngoan cố. Ví dụ : - 结成死党。 kết thành bè lũ ngoan cố.
死党 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ sẵn sàng chết cho phe cánh; một bọn sống chết theo nhau; phần tử ngoan cố
为某人或某集团出死力的党羽 (贬义)
✪ 2. bè lũ ngoan cố
顽固的反动集团
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死党
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 严肃 党纪
- làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
死›