bǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bản】

Đọc nhanh: (bản). Ý nghĩa là: tấm; phiến; bảng; biển; đĩa; thẻ; thanh; miếng, cửa; cửa ván của hàng quán, cái phách (để gõ nhịp). Ví dụ : - 她找了一块木板儿当桌面。 Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.. - 他在纸板上花了一张地图。 Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.. - 铺子都上了板儿了。 Hàng quán đều đóng cửa cả rồi

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. tấm; phiến; bảng; biển; đĩa; thẻ; thanh; miếng

片状的较硬的物体

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǎo le 一块 yīkuài 木板 mùbǎn 儿当 érdāng 桌面 zhuōmiàn

    - Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.

  • volume volume

    - zài 纸板 zhǐbǎn 上花 shànghuā le 一张 yīzhāng 地图 dìtú

    - Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.

✪ 2. cửa; cửa ván của hàng quán

(板儿)店铺的门板

Ví dụ:
  • volume volume

    - 铺子 pùzǐ dōu shàng le 板儿 bǎnér le

    - Hàng quán đều đóng cửa cả rồi

  • volume volume

    - kuài xià 板儿 bǎnér ba 顾客 gùkè dōu lái le

    - Mau mở cửa đi, khách hàng đều đến rồi.

✪ 3. cái phách (để gõ nhịp)

演奏民族音乐或戏曲时用来打拍子的乐器

Ví dụ:
  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì 敲击 qiāojī zhe 檀板 tánbǎn

    - Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.

  • volume volume

    - yòng 檀板 tánbǎn 轻敲 qīngqiāo 引导 yǐndǎo 节拍 jiépāi

    - Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.

✪ 4. nhịp; nhịp phách

音乐和戏曲中的节拍

Ví dụ:
  • volume volume

    - chàng 有点 yǒudiǎn 离腔 líqiāng 走板 zǒubǎn

    - Anh ấy hát hơi bị lệch nhịp.

  • volume volume

    - zhè duàn 慢板 mànbǎn 音乐 yīnyuè hěn 放松 fàngsōng

    - Đoạn nhạc chậm này rất thư giãn.

✪ 5. ông chủ

老板

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 喜欢 xǐhuan 喝咖啡 hēkāfēi

    - Ông chủ thích uống cà phê.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 每天 měitiān dōu hěn máng

    - Ông chủ mỗi ngày đều bận.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêm túc; nghiêm; kiên quyết; hà khắc

表情严肃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 板着脸 bǎnzheliǎn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nghiêm mặt không nói.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn bǎn zhe 面孔 miànkǒng 训斥 xùnchì rén

    - Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.

✪ 2. sửa; từ bỏ; bỏ đi (thói quen xấu)

改掉不好的习惯或者毛病

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 毛病 máobìng 已经 yǐjīng bǎn 过来 guòlái le

    - Tật xấu của anh ta đã được sửa.

  • volume volume

    - 他板 tābǎn 过来 guòlái 这个 zhègè 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ta không bỏ được thói quen xấu này.

✪ 3. rắn chắc; cứng

硬得像板子似的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地板 dìbǎn le 不好 bùhǎo chú

    - Đất cứng lại rồi, khó cuốc quá

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 土地 tǔdì 经常 jīngcháng 板结 bǎnjié

    - Đất ở khu vực này thường cằn cỗi..

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cứng nhắc; lờ đờ; chậm chạp

不够灵活;缺少变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 想法 xiǎngfǎ hěn 死板 sǐbǎn

    - Ý tưởng của anh ấy rất cứng nhắc.

  • volume volume

    - shì 呆板 dāibǎn de rén

    - Anh ấy là một người chậm chạp..

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黑板报 hēibǎnbào

    - Bảng đen; báo bảng; bảng tin.

  • volume volume

    - wèi rén 古板 gǔbǎn

    - con người bảo thủ

  • volume volume

    - 事实 shìshí zài 铁板钉钉 tiěbǎndīngdīng 抵赖 dǐlài 不了 bùliǎo

    - sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān bèi 老板 lǎobǎn guā le 一次 yīcì 胡子 húzi

    - Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì yào àn zhè 触控板 chùkòngbǎn

    - Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 碰得 pèngdé jiàn 老板 lǎobǎn

    - Hôm nay anh ấy có thể gặp được sếp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 老板 lǎobǎn

    - Ông Tập là sếp của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao