Đọc nhanh: 僵硬 (cương ngạnh). Ý nghĩa là: cứng đờ, sững lại, cứng nhắc; cứng đờ; không linh hoạt; ngay đơ; ngay đờ. Ví dụ : - 他的两条腿僵硬了。 hai chân cứng đờ.. - 工作方法僵硬。 phương pháp công tác không linh hoạt.
僵硬 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cứng đờ, sững lại
(肢体) 不能活动
- 他 的 两条腿 僵硬 了
- hai chân cứng đờ.
✪ 2. cứng nhắc; cứng đờ; không linh hoạt; ngay đơ; ngay đờ
呆板;不灵活
- 工作 方法 僵硬
- phương pháp công tác không linh hoạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僵硬
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 工作 方法 僵硬
- phương pháp công tác không linh hoạt.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 她 的 笑容 有些 僵硬
- Nụ cười của cô ấy có chút thiếu tự nhiên.
- 他 的 两条腿 僵硬 了
- hai chân cứng đờ.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僵›
硬›
xơ cứng; không phát triển; cứng nhắc; ngừng phát triển
Cứng
cứng nhắc; không tự nhiên; không tức giậnmáy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
Gượng Gạo, Không Tự Nhiên, Không Thuần Thục
cứng còng; cứng ngắc; ngay
lạnh cóng; tê cóngbuốt cóng
linh hoạt; nhanh nhẹn; tiện lợi (tay chân, ngũ quan)tiện lợi; tiện dùng (công cụ)
Mềm Mại, Mềm Dẻo, Dẻo Dai (Có Thể Nói Về Chất Liệu Vải)
Nhạy Bén, Linh Hoạt
động đậy; cựa quậy; hoạt động; chuyển động; cựa; ngóc ngách; ngúc ngắc; cụ cựa; cục cựa; nghí ngoáy; cục kịch; ngó ngoáyho henhóc nháchngo ngoe; nhúc nhắc
Run Rẩy