Đọc nhanh: 正常化 (chính thường hoá). Ý nghĩa là: Bình thường hóa. Ví dụ : - 外交关系的正常化。 Bình thường hoá quan hệ ngoại giao.
正常化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bình thường hóa
正常化(normalization)是2013年全国科学技术名词审定委员会公布的教育学名词。
- 外交关系 的 正常化
- Bình thường hoá quan hệ ngoại giao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正常化
- 他 的 健康 很 正常
- Sức khỏe của anh ấy rất bình thường.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 会谈 导向 两国关系 的 正常化
- hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.
- 他 的 表现 不太 正常
- Biểu hiện của anh ấy không bình thường lắm.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 外交关系 的 正常化
- Bình thường hoá quan hệ ngoại giao.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 他 是 一个 正常 的 人
- Anh ấy là một người bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
常›
正›