Đọc nhanh: 邪门 (tà môn). Ý nghĩa là: thực hành không trung thực, những cách xấu xa, lạ lùng. Ví dụ : - 这里天气也真邪门儿,一会儿冷一会儿热。 thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
邪门 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thực hành không trung thực
dishonest practices
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
✪ 2. những cách xấu xa
evil ways
✪ 3. lạ lùng
strange
✪ 4. không bình thường
unusual
✪ 5. ma đạo
(邪道儿) 不正当的生活道路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邪门
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 他 用 歪门邪道
- Anh ta dùng cách bất chính.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
邪›
门›