Đọc nhanh: 正常工作 (chính thường công tá). Ý nghĩa là: hoạt động binh thương, hoạt động bình thường.
正常工作 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động binh thương
normal operation
✪ 2. hoạt động bình thường
proper functioning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正常工作
- 他 对待 工作 非常 诚恳
- Anh ấy rất chân thành trong công việc.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
- 他 今天 工作 非常 劳顿
- Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.
- 他 工作 了 一整天 , 非常 疲倦
- Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.
- 他们 正在 谈论 工作
- Họ đang bàn bạc về công việc.
- 他们 正在 料理 善后工作
- Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.
- 他 工作 时 非常 专注
- Anh ấy rất tập trung lúc làm việc.
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
常›
正›