正常工作 zhèngcháng gōngzuò
volume volume

Từ hán việt: 【chính thường công tá】

Đọc nhanh: 正常工作 (chính thường công tá). Ý nghĩa là: hoạt động binh thương, hoạt động bình thường.

Ý Nghĩa của "正常工作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正常工作 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoạt động binh thương

normal operation

✪ 2. hoạt động bình thường

proper functioning

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正常工作

  • volume volume

    - 对待 duìdài 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy rất chân thành trong công việc.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí 经常 jīngcháng 疏忽 shūhu

    - Anh ấy thường lơ là khi làm việc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 劳顿 láodùn

    - Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 非常 fēicháng 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc cả ngày, rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 谈论 tánlùn 工作 gōngzuò

    - Họ đang bàn bạc về công việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 料理 liàolǐ 善后工作 shànhòugōngzuò

    - Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí 非常 fēicháng 专注 zhuānzhù

    - Anh ấy rất tập trung lúc làm việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工作 gōngzuò zhōng 非常 fēicháng 投机 tóujī

    - Họ rất ăn ý trong công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao