神经 shénjīng
volume volume

Từ hán việt: 【thần kinh】

Đọc nhanh: 神经 (thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh, thần kinh; không bình thường. Ví dụ : - 她的神经很强大。 Thần kinh của cô ấy rất mạnh mẽ.. - 神经传导速度很快。 Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.. - 他感到神经紧张。 Anh ấy cảm thấy căng thẳng thần kinh.

Ý Nghĩa của "神经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

神经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thần kinh

人和动物体内传导兴奋的组织,由纤维束和结缔组织构成

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 神经 shénjīng hěn 强大 qiángdà

    - Thần kinh của cô ấy rất mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 神经 shénjīng 传导 chuándǎo 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 神经 shénjīng 紧张 jǐnzhāng

    - Anh ấy cảm thấy căng thẳng thần kinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

神经 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thần kinh; không bình thường

形容神经不正常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn tài 神经 shénjīng le

    - Gần đây anh ấy rất thần kinh.

  • volume volume

    - 真是太 zhēnshitài 神经 shénjīng le

    - Anh ấy thật sự rất thần kinh.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 变得 biànde hěn 神经 shénjīng

    - Cô ấy gần đây trở nên rất thần kinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经

  • volume volume

    - 坐骨神经 zuògǔshénjīng tòng

    - đau thần kinh toạ

  • volume volume

    - de 演技 yǎnjì 已经 yǐjīng 达到 dádào 出神入化 chūshénrùhuà de 境界 jìngjiè

    - kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

  • volume volume

    - 他经 tājīng 诊断 zhěnduàn wèi 精神失常 jīngshénshīcháng ér 送往 sòngwǎng 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng dào le 八十多岁 bāshíduōsuì de 高龄 gāolíng 精神 jīngshén hái hěn 健旺 jiànwàng

    - ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.

  • volume volume

    - 进来 jìnlái jiù 没头没脑 méitóuméinǎo 冲着 chōngzhe 小王 xiǎowáng le 一顿 yīdùn 神经病 shénjīngbìng

    - Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 通过 tōngguò 自动化 zìdònghuà 扩展 kuòzhǎn le 人类 rénlèi 神经系统 shénjīngxìtǒng de 功能 gōngnéng 思维 sīwéi 决断 juéduàn de 才能 cáinéng

    - Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.

  • volume volume

    - 真是太 zhēnshitài 神经 shénjīng le

    - Anh ấy thật sự rất thần kinh.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 锻炼 duànliàn hòu 现在 xiànzài duō 精神 jīngshén

    - Qua tập luyện, giờ anh ấy thật tràn đầy sức sống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao