Đọc nhanh: 正常成本 (chính thường thành bổn). Ý nghĩa là: chi phí bình thường (kế toán).
正常成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi phí bình thường (kế toán)
normal cost (accountancy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正常成本
- 今年 的 收成 非常 好
- Năm nay, thu hoạch rất tốt.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 生产成本 正在 增加
- Chi phí sản xuất đang tăng lên.
- 今年 天气 真 不 正常
- Thời tiết hôm nay thật không bình thường.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
成›
本›
正›