Đọc nhanh: 一手遮天 (nhất thủ già thiên). Ý nghĩa là: lấy thúng úp voi; một tay che trời (ỷ quyền cậy thế để lừa dối che giấu quần chúng.).
一手遮天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy thúng úp voi; một tay che trời (ỷ quyền cậy thế để lừa dối che giấu quần chúng.)
形容倚仗权势,玩弄骗人手法,蒙蔽众人耳目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一手遮天
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 学 编程 从 第一天 就 该 上 手 编程序
- Học lập trình nên bắt đầu lập trình từ ngày đầu tiên
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 她 今天 戴 了 一个 漂亮 的 手镯
- Hôm nay cô ấy đeo một chiếc vòng tay đẹp.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 昨天 我 买 了 一部 新手机
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc điện thoại mới.
- 我 昨天 买 了 一个 手镯
- Tôi đã mua một chiếc vòng tay hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
天›
手›
遮›
Dối trên lừa dướidối trên lừa dưới
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
chuyên quyền độc đoán; lộng hành
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
giấu trên lừa dưới
chạy toàn bộ chương trìnhtự mình lo liệu mọi việc
một tay che trời