Đọc nhanh: 称孤道寡 (xưng cô đạo quả). Ý nghĩa là: tự xưng vương; xưng vua xưng chúa; xưng bừa là thủ lĩnh ('cô'và'quả' là lời khiêm xưng của vua chúa).
称孤道寡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự xưng vương; xưng vua xưng chúa; xưng bừa là thủ lĩnh ('cô'và'quả' là lời khiêm xưng của vua chúa)
比喻妄以首脑自居 (古代君主自称'孤'或'寡人')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称孤道寡
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 称孤道寡
- tự xưng vương; xưng vua xưng chúa
- 值得 称道
- đáng khen.
- 孤儿寡母
- cô nhi quả mẫu
- 你 真是 孤陋寡闻
- Bạn đúng là tầm nhìn hạn hẹp.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 他 是 一个 孤寡 的 老人
- Ông ấy là một ông già neo đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
寡›
称›
道›