Đọc nhanh: 倒行逆施 (đảo hành nghịch thi). Ý nghĩa là: đi ngược lại; làm ngược lại; làm trái lại; làm điều ngang ngược.
倒行逆施 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi ngược lại; làm ngược lại; làm trái lại; làm điều ngang ngược
原指做事违反常理,现多指所作所为背社会正义和时代进步方向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒行逆施
- 我 也 差点儿 被 自行车 撞倒
- Tôi suýt bị xe đạp xô ngã
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 他 的 行为 很 逆 常理
- Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
施›
行›
逆›
hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
làm xằng làm bậy
Không Có Việc Xấu Nào Không Làm, Không Từ Điều Xấu Xa Nào, Vô Cùng Độc Ác
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
lẫn lộn đầu đuôi; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời. 比喻把根本和枝节、主要的和次要的、重要的和不重要的位置弄颠倒了
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)
tam tòng tứ đức (Giáo lý phong kiến: phụ nữ phải tuân thủ tam tòng: khi còn ở nhà phải nghe cha, lấy chồng phải theo chồng, chồng chết phải theo con trai. Tứ đức: công, dung, ngôn, hạnh)
không phá thì không xây được; có phá lối xưa, mới có làm đường mới; làm lại từ đầu; nhổ cỏ tận gốc
hướng dẫn theo đà phát triển; khéo léo dẫn dắt; tùy thế; tuỳ thế
Rõ Ràng, Rành Mạch, Hợp Lô-Gích
đề cao đức hạnh và lên án cái ác (thành ngữ)