Đọc nhanh: 霸道总裁 (bá đạo tổng tài). Ý nghĩa là: Tổng tài bá đạo. Ví dụ : - 霸道总裁只在小说里存在的,现实没有这样的人 Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
霸道总裁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng tài bá đạo
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸道总裁
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 她 说话 总是 很 霸道
- Cô ấy luôn nói chuyện rất ngang ngược.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 她 的 口头禅 总是 你 知道 吗 ?
- Câu cửa miệng của cô ấy luôn là "cậu biết không?"
- 公司 晋升 他 为 副总裁
- Công ty đã thăng chức anh ấy lên phó tổng giám đốc.
- 他 在 比赛 中 抢 道 线 , 导致 了 裁判 的 警告
- Anh ấy đã chạy vào vạch cho phép chạy vào đường chung, dẫn đến cảnh cáo của trọng tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
裁›
道›
霸›