Đọc nhanh: 嚣张气焰 (hiêu trương khí diễm). Ý nghĩa là: thái độ quá khích, cách đe dọa.
嚣张气焰 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thái độ quá khích
overweening attitude
✪ 2. cách đe dọa
threatening manner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚣张气焰
- 气势 开张
- khí thế mạnh mẽ.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 太紧张 了 , 我 沉不住气
- Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 她 对 那个 嚣张 的 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
- 他 说话 时 的 焰 气 让 人 反感
- Sự kiêu ngạo khi anh ấy nói chuyện khiến người ta thấy khó chịu.
- 紧张 的 气氛 使 他 晕倒 了
- Bầu không khí căng thẳng làm anh ấy ngất xỉu.
- 比赛 前 的 气氛 有些 紧张
- Không khí trước trận đấu có phần căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚣›
张›
气›
焰›