Đọc nhanh: 暴戾恣睢 (bạo lệ thư tuy). Ý nghĩa là: hung hãn; tàn bạo; hung tàn ngang ngược; càn rỡ làm liều.
暴戾恣睢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hung hãn; tàn bạo; hung tàn ngang ngược; càn rỡ làm liều
形容残暴凶狠,任意胡为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴戾恣睢
- 暴戾
- tàn bạo.
- 暴戾 恣睢
- hung ác tàn bạo
- 他 得 了 暴病
- Anh ấy mắc bạo bệnh.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 骄横 恣肆
- ngao ngược phóng túng
- 他 因为 考试 不及格 而 暴怒
- Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恣›
戾›
暴›
睢›