Đọc nhanh: 横行 (hoành hành). Ý nghĩa là: hống hách lộng hành; ngang ngược; hoành hành; ỷ thế làm bậy. Ví dụ : - 横行不法。 hống hách lộng hành
横行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hống hách lộng hành; ngang ngược; hoành hành; ỷ thế làm bậy
行动蛮横;倚仗势力做坏事
- 横行不法
- hống hách lộng hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横行
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 横杆 拦住 了 前 行路
- Cây sào cắt ngang chặn đường đi.
- 横行不法
- hống hách lộng hành
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 他 行事 作风 好 豪横
- Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
行›