Đọc nhanh: 打躬作揖 (đả cung tá ấp). Ý nghĩa là: vái chào; vái lạy; cúi lạy (thường chỉ sự cầu xin).
打躬作揖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vái chào; vái lạy; cúi lạy (thường chỉ sự cầu xin)
弯身作揖,多用来形容恭顺恳求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打躬作揖
- 打下 作 。 ( 担任 助手 )
- phụ; phụ việc; làm trợ thủ
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 打躬作揖
- vòng tay thi lễ
- 工作 时间 , 请勿打扰
- Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.
- 谁 也 不能 打扰 他 工作
- Bất kỳ ai cũng không được quấy rầy anh ấy làm việc.
- 他辞 了 职 , 打算 找 新 工作
- Anh ấy nghỉ việc, dự định tìm công việc mới.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 打篮球 需要 团队 合作
- Chơi bóng rổ cần sự hợp tác của cả đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
打›
揖›
躬›