Đọc nhanh: 大家风范 (đại gia phong phạm). Ý nghĩa là: phong cách quý phái.
大家风范 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cách quý phái
大家:旧指有声望地位的人家风范:气派指出身高贵人家特有的气派
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大家风范
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 大家 都 喜欢 他 的 风趣
- Mọi người đều thích sự hài hước của anh ấy.
- 大家 坐在 风凉 的 地方 休息
- mọi người ngồi chỗ gió mát nghỉ ngơi.
- 大家风范
- khí phách của mọi người
- 她 有 大家闺秀 的 风范
- Cô ấy toát lên phong thái của con gái nhà quyền quý.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
家›
范›
风›