Đọc nhanh: 程序 (trình tự). Ý nghĩa là: quy trình; trình tự; thủ tục; các bước, chương trình. Ví dụ : - 所有程序都已顺利完成。 Tất cả các quy trình đã hoàn tất suôn sẻ.. - 请按照程序提交申请表。 Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.. - 程序出错导致系统崩溃。 Lỗi quy trình đã làm hệ thống bị sập.
程序 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quy trình; trình tự; thủ tục; các bước
(事情)进行的先后顺序;也指一定的工作步骤
- 所有 程序 都 已 顺利完成
- Tất cả các quy trình đã hoàn tất suôn sẻ.
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 程序 出错 导致系统 崩溃
- Lỗi quy trình đã làm hệ thống bị sập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chương trình
为使电子计算机执行一个或多个操作,按顺序设计的计算机指令的集合
- 他 编写 了 一个 新 程序
- Anh ấy đã viết một chương trình mới.
- 程序 出现 了 运行 错误
- Chương trình bị lỗi khi hoạt động.
- 程序 的 界面 非常 友好
- Chương trình có giao diện rất thân thiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 程序
- 双击 一个 图标 , 程序 就 被 加载 到 内存 中
- Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.
- 学 编程 从 第一天 就 该 上 手 编程序
- Học lập trình nên bắt đầu lập trình từ ngày đầu tiên
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 他 编写 了 一个 新 程序
- Anh ấy đã viết một chương trình mới.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他 是 高级 程序员
- Anh ấy là lập trình viên cấp cao.
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 她 开发 了 一个 应用程序 来 帮助 他们
- Cô đã phát triển một ứng dụng để giúp đỡ họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
程›
thứ tự; trình tự; trật tựtheo thứ tự; lần lượt; nối đuôi; tiếp nối
Mô Phạm
Tiêu Chuẩn
cách thức tiêu chuẩn; cách thức chuẩn
quy phạm; nề nếp; mẫu mực; tiêu chuẩn
Bước Đi, Nhịp Bước, Tiến Độ (Lúc Đi
khuê biểu (dụng cụ đo bóng nắng, từ đó tính thời gian, tiết khí... thời xưa)
Bước, Bước Đi, Trình Tự
Trật Tự, Thứ Tự
khuê biểu; khuôn mẫu; mẫu mực; chuẩn mực; phép tắc; mực thước
Cách Thức, Phương Thức, Biện Pháp
Nhịp Bước, Bước Chân
Trật Tự
Ngành Kiến Trúc, Kiến Trúc
Phần Mềm