Đọc nhanh: 飞行模式 (phi hành mô thức). Ý nghĩa là: chế độ máy bay.
飞行模式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ máy bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞行模式
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 他 喜欢 飞行 模拟游戏
- Anh ấy thích chơi game mô phỏng bay.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
模›
行›
飞›