Đọc nhanh: 模仿 (mô phỏng). Ý nghĩa là: mô phỏng; bắt chước; rập khuôn. Ví dụ : - 小孩子通过模仿学会说话。 Trẻ em học nói thông qua việc bắt chước.. - 模仿动物的叫声。 Mô phỏng tiếng kêu của động vật.. - 别盲目模仿他人的行为。 Đừng mù quáng bắt chước hành vi của người khác.
模仿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mô phỏng; bắt chước; rập khuôn
照某种现成的样子学着做
- 小孩子 通过 模仿 学会 说话
- Trẻ em học nói thông qua việc bắt chước.
- 模仿 动物 的 叫声
- Mô phỏng tiếng kêu của động vật.
- 别 盲目 模仿 他人 的 行为
- Đừng mù quáng bắt chước hành vi của người khác.
- 模仿 别人 难以 凸显 自己
- Rập khuôn người khác khó mà làm nổi bật bản thân.
- 请勿 模仿
- Không được làm theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模仿
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 模仿 动物 的 叫声
- Mô phỏng tiếng kêu của động vật.
- 她 不 愿意 模仿 已有 的 成例
- cô ta không muốn bắt chước cách làm có sẵn.
- 孩子 模仿 大人
- Trẻ con bắt chước người lớn.
- 口技 演员 会 模仿 鸟 的 叫声
- Diễn viên lồng tiếng mô phỏng lại tiếng chim hót.
- 他 模仿 我 的 行动
- Anh ta mô phỏng hành động của tôi.
- 他 模仿 老师 的 语气
- Cậu ấy mô phỏng lại giọng điệu của thầy giáo.
- 他 模仿 了 明星 的 签名
- Anh ấy đã bắt chước chữ ký của ngôi sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
模›